Từ điển Thiều Chửu
縵 - man/mạn
① Các đồ tơ lụa không có vằn bông (hoa vă n 花紋) đều gọi là man. Cái gì không có văn sức cũng gọi là man cả. ||② Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縵 - man
Thứ lụa trơn, không có vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縵 - mạn
Nhiều âm thanh lẫn lộn — Tiếng nhạc gồm nhiều nhạc khí cùng tấu lên.